QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN
AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT
Dưới đây là bản tóm tắt của tiêu chuẩn AFI 2016, để xem bài đầy đủ và chi tiết, vui lòng tải tại đây:
- Tiêu chuẩn hạt điều AFI 2016 - bản tiếng Việt
- Tiêu chuẩn hạt điều AFI 2016 - bản tiếng Anh
- Xem tổng hợp các tiêu chuẩn về hạt điều Tại đây.
Yêu cầu chung:
- Các chuyến hàng nhập khẩu vào Mỹ phải có chất lượng và bảo quản tốt phù hợp với tập quán thương mại, đặc biệt không được phép nhiễm sâu sống.
- Quy cách đóng gói hạt điều: không được phép đóng hạt điều thành các khối cứng, phải đóng trong thùng mới, không được rò rỉ, hàn chì, không lót giấy bên trong và phải sạch, khô. Việc đóng gói phải chắc chắn nhằm đảm bảo hàng hóa nguyên vẹn suốt quá trình vận chuyển và lưu kho.
Thùng carton bao bọc bên ngoài phải mới, sạch sẽ và không được có côn trùng, nấm mốc. Phần niêm phong khôn được dùng đinh ghiêm trừ khi có yêu cầu của người dùng sau cùng.
Yêu cầu về thùng carton:
+ Phải chịu được lực 32 ECT hoặc 200 pound
+ Khí nạp CO2 trong việc đóng gói phải là loại chuyên dùng cho thực phẩm.
+ Tất cả thùng phải ghi rõ các thông tin về các mục: Tên sản phẩm và nhãn hiệu, tên - địa nhà đóng gói hoặc sản xuất, cấp loại sản phẩm, trọng lượng tịnh, nước sản xuất, cảng đến, tên người mua hoặc ký hiệu, các ký hiệu khác theo thỏa thuận.
- Dư lượng cụ thể cho phép được chấp thuận đối với hạt điều tại Mỹ được quy định như sau: phosphine - 0,1ppm, Flutriafol - 0.02 ppm, ngăn cấm hun trùng với Napthalene và methyl bromide.
- Vận đơn phải liệt kê số thùng cartons, ký hiệu ghi trên thùng và nước xuất xứ.
- Hàng phải được giám định trước khi bốc hàng, vận chuyển phải phù hợp với yêu cầu không có côn trùng, nấm mốc, mùi lạ, các chất lạ khác và không được có sự xuất hiện của các loài gậm nhấm.
- Độ ẩm cho phép là từ 3-5% (theo phương pháp AOAC)
- Tiêu chuẩn “chiên” quy định cụ thể trong phụ lục II.
- Nhân điều không được có tóc, các vật lạ nhọn, cứng.
Phân loại và chất lượng
Xếp loại theo chất lượng bao gồm các loại;
Chất lượng tốt loại 1 (First Quality Fancy) cụ thể là hạt điều nhân có thể có màu vàng nhạt, ngà nhạt hoặc trắng, màu sắc đồng nhất với nhau;
Nhân sém chất lượng loại 2 (Second Quality Scorched) bao gồm các hạt điều nhân có thể màu nâu nhạt, ngà nhạt, ngà đạm, xám tro hoặc màu vàng;
Nhân sém đặc biệt chất lượng loại 3 (Third Quality Special Scorched) bao gồm hạt điều có thể nhăn nhẹ, lốm đốm nâu nhạt, biến màu khác hoặc nám, có màu vàng đậm, hổ phách, xanh nhạt đến xanh đậm hoặc màu nâu.
Chất lượng loại 4 (Fourth Quality); Loại thứ phẩm (Dessert) bao gồm các lọa hạt nhân như loại 1 hoặc 2, những lổ đốm cũng dduocj chấp nhận.
Nhân nguyên nám nhẹ (Lightly Blemished Wholes – “LBW”) có thể có lốm đốm nâu nhạt hoặc nám với tỷ lệ không quá 40%, có màu ngà nhạt, xám tro nhạt, nâu nhạt hoặc ngà đậm.
Nhân nguyên nám (Blemished Whole – “BW”) và thứ phẩm (Dessert)
Lightly Blemished Pieces (LP) bao gồm mãnh vỡ của nhân, có thể có màu ngà nhạt, nâu nhạt, xám tro nhạt hoặc ngà đậm, có thể có nám nhạt và lốm đốm nâu nhật nhưng không quá 20%;
Kích cỡ
Tiêu chuẩn kích cỡ bắt buộc với chất lượng loại 1, các loại nhân nguyên khác có thể có hoặc không tùy yêu cầu. Hàng dưới cấp phải <= 10%, số mảnh vỡ <= 10%, vỡ ngang và dọc <=10%.
Chỉ định cỡ hạt | Đếm hạt | |
Pound | Kilo | |
180 (or SLW) | 140-180 | 266-395 |
210 (or LW) | 180-210 | 395-465 |
240 | 220-240 | 485-530 |
320 | 300-320 | 660-706 |
450 | 400-450 | 880-990 |
Nhân nguyên (W): có hình dạng đặc trugn cuẩ nhân điều với tỷ lệ vỡ không quá 1/8.
Nhân vỡ góc (B): gồm các nhân vỡ ngang gồm 2 lá mầm còn dính tự nhiên với tỷ lệ nhỏ hơn 7/8 và lớn hơn 3/8.
Nhân vỡ dọc (S): nhân bị vỡ tách dọc theo chiều dài, hai lá mầm bị tách rời nhau và mỗi lá không bị vỡ quá 1/8.
Mảnh vỡ (pieces): xem bảng bên dưới.
Một số bảng tiêu chuẩn dành cho nhân điều sống
Bảng - Giới hạn cho phép đối với các loại lỗi và hư hỏng của nhân điều sống
Thứ phẩm | Loại 3 | Loại 2 | Loại 1 | |
Hư hỏng nghiêmtrọng | ||||
Hư hỏng do sâu mọt | 1.00% | 1.00% | 1.00% | 0.50% |
Mốc, ôi dầu, ải mục, dính tạp chất | 1.00% | 1.00% | 1.00% | 0.50% |
Tạp chất (1) | 0.01% | 0.01% | 0.01% | 0.01% |
Hư hỏng nghiêmtrọng tối đa | 2.00% | 2.00% | 2.00% | 1.00% |
Các loại lỗi | ||||
Nhân sém chất lượng loại 2 | B | B | B | 5.00% |
Nhân sém đặc biệt chất lượng loại 3 | B | B | 5.00% | 1.50% |
Mảnh nhân nám nhẹ (LP) | (*20% lốm đốm nâu nhạt) | 5.00% | 1.50% | |
Nhân nguyên nám nhẹ (LBW) | (*40% lốm đốm nâu nhạt) | 5.00% | 1.50% | |
Nhân nguyên nám (BW) | (*60% lốm đốm nâu) | 2.50% | 0.50% | |
Thứ phẩm | B(2) | 7.50% | 2.50% | 0.50% |
Hư hỏng bề mặt (vết dao) | B | 5.00% | 2.00% | 1.00% |
Dính lụa/Hư hỏng nghiêm trọng do dính lụa (3) | 3.0%/1.5% | 3.0%/1.5% | 3.0%/1.5% | 3.0%/1.5% |
Nhân lốm đốm đen | 0.05% | |||
Tổng lỗi tối đa | *Tối đa lốm đốm cho LBW và BW | 14.00% | 11.00% | 8.00% |
Bảng - Mô tả kích thước - Mãnh vỡ nhân điều
Loại | Tên | Dưới sàng số | Trên sàng số |
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 | Mảnh lớn | Sàng số 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đường kính = 8.0mm. | Sàng số 0.25 (USA số 1/4), đường kính = 6.3mm. |
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 | Mảnh nhỏ | Sàng số 0.25 (USA số 1/4), đường kính = 6.3mm. | Sàng số 7 (USA số 7),đường kính = 2.8mm. |
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 | Mảnh vụn hoặc mảnh nhỏ đặc biệt | Sàng số 7 (USA số 7), đường kính = 2.8mm. | Sàng số 8 (USA số 8), đường kính = 2.36mm. |
BB or G1, G2, G3 | Mảnh vụn, đầu cuống | Sàng số 8 (USA số 8), đường kính = 2.36mm. | Sàng số 10 (USA số 12), đường kính = 1.70mm. |
X | (Hạt) | Sàng số 10 (USA số 12), đường kính = 1.70mm. | Sàng số 14 (USA số 16), đường kính = 1.18mm. |
FE | (Hạt) | Sàng số 14 (USA số 16), đường kính = 1.18mm. | N/A |
P1M, P2M, P3M | Mảnh trộn | Dưới sàng 6.3mm | Trên sàng 4.75mm |
Giới hạn cấp loại cho mãnh vỡ: Cho phép 5% nhưng không quá 1% loại kích thước liền kề. Hơn nữa đối với các loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng phải đồng nhất về hình dạng một cách họp lý với tỷ lệ không quá 5% loại trên cấp kích thước. Ghi chú: Loại SSP theo Brazil được định nghĩa là mảnh vỡ nhỏ đặc biệt, khác với định nghĩa của An Độ SSP là mảnh vỡ nhỏ bị nám. |
|||
Xem thêm:
Tiêu chuẩn hạt điều thô Việt Nam TCVN 12380:2018
Tiêu chuẩn nhân điều ASEAN (ASEAN Stand 20:2011)
Tiêu chuẩn nhân điều Việt Nam TCVN 4850:2010
Tiêu chuẩn nhân điều thành phẩm