Nhằm bảo đảm an toàn và yêu cầu chất lượng của hạt điều, các cơ sở trồng và chế biến hạt điều đang thiết lập các quy tắc thực hành sản xuất theo tiêu chuẩn tốt. Hạt điều được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế về an toàn thực phẩm và theo các tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng hạt điều, các tiêu chuẩn này đã được thiết lập với mục tiêu kiểm soát hàm lượng thuốc trừ sâu, vi sinh, hóa học và các chất gây ô nhiễm.
Đảm bảo chất lượng
Các tiêu chuẩn thực hành sau đây đang được công nhận và áp dụng bởi ngành công nghiệp điều thế giới:
- Thực hành tiêu chuẩn nông nghiệp GAPs: người trồng phải thực hiện theo các nguyên tắc và hướng dẫn áp dụng trong quy trình sản xuất tại nông trại theo tài liệu được cung cấp. Ngoài ra phải xử lý sau thu hoạch theo tiêu chuẩn nhằm bảo đảm chất lượng và tiêu chuẩn an toàn của hạt điều. Qua đó giảm thiếu tối đa nguy cơ như mầm bệnh, chất độc gây ô nhiễm và dư lượng thuốc bảo vệ thực vật.
- Thực hành sản xuất tốt GMPs: GMPs được quy định nhằm hướng dẫn cơ sở sản xuất các sử lý hạt điều trong điều kiện vệ sinh tốt nhất, đảm bảo chất lượng cho sản phẩm sau cùng. Bao gồm các công đoạn cần phải tuân theo: chế biến, đóng gói, lưu kho và vận chuyển.
- Hệ thống phân tích các mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn HACCP: là hệ thống phương pháp xác định, đánh giá và kiểm soát các mối nguy hiểm về hóa học, vật lý và sinh học trong quá trình sản xuất. Qua đó giúp đảm bảo an toàn thực phẩm.
Các chỉ số hóa học và vi sinh
Một số chỉ tiêu chất lượng ước tính:
Chỉ tiêu hóa học | |
Độ ẩm | Tối đa 5% |
Axit béo tự do | < 0.7% |
Trị số Peroxide | < 1 meq/kg |
Vi sinh | |
Tổng số vi khuẩn hiếu khí | < 10000 cfu/g |
Nấm men và nấm mốc | < 500 cfu/g |
Enterobacteria | < 10 cfu/g |
Coliforms | <10 cfu/g |
E. coli | Không đo lường |
Salmonella | Âm tính trong 25 g |
Staphylococcus aureus | < 100 cfu/g |
Streptoccus | < 100 cfu/g |
Thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) có tác dụng giảm thiểu tác động của sâu bệnh và sinh vật ngoại lai khác gây hại nhằm đảm bảo chất lượng và an toàn của hạt điều. Thuốc bảo vệ thực vật được sử dụng theo hướng dẫn và đảm bảo trách nhiệm nhàm phát huy tối đa hiệu quả nhưng không gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe người tiêu dùng.*Nguồn: Naturland e.V.
Thuốc bảo vệ thực vật
Dư lượng tối đa theo Bộ tiêu chuẩn Codex 2015
Mức áp dụng dành cho hạt khô:
Thuốc BVTV | Đơn vị | Giá trị |
2.4 - D | MRL (mg/kg) | 0.2 |
Bifenazate | MRL (không xác định) | 0.2 |
Boscalid | MRL (mg/kg) | 0.05 (*) |
Carbaryl | MRL (mg/kg) | 1 |
Carbendazim | MRL (mg/kg) | 0.1 (*) |
Clofentezine | MRL (mg/kg) | 0.5 |
Fenvalerate | MRL (mg/kg) | 0.2 |
Glufosinate-Ammonium | MRL (mg/kg) | 0.1 |
Methoxygenozide | MRL (không xác định) | 0.01 |
Paraquat | MRL (không xác định) | 0.05 |
Phosmet | MRL (không xác định) | 0.2 |
Pyrethrins | MRL (mg/kg) | 0.5 |
Sulfuryl Fluoride | MRL (không xác định) | 3 |
Thiacloprid | MRL (mg/kg) | 0.02 |
Hydrogen Phosphide | MRL (không xác định) | 0.1 |
Trifloxystrobin | MRL (không xác định) | 0.02 |
*Bằng hoặc thấp hơn giới hạn cho phép
Quy định quốc tế về thuốc BVTV:
• Tại Ôxtralia: www.apvma.gov.au
• Canada: www.hc-sc.gc.ca
• Liên minh châu Âu (EU): ec.europa.eu/sanco_pesticides
• Thụy Sỹ: www.admin.ch
• Mỹ: www.fas.usda.gov
• Giới hạn dư lượng thuốc BVTV tối đa theo cơ sở dữ liệu quốc tế tại: www.mrldatabase.com
Nhiễm khuẩn
Nấm móc afltoxin là tác nhân xuất hiện trên hạt điều, tuy hiếm xuất hiện nhưng không thể loại trừ. Vì vậy cần có phương án xử lí để bảo đảm chất lượng cho cây điều.
Bảng định mức dư lượng tối đa (MRLs) của quốc tế về aflatoxin trong các sản phẩm điều ăn liền:
Tên quốc gia | Aflatoxin B1 (ppb) | Tổng số Aflatoxins (B1 - B2 - G1 - G2) (ppb) | Nguồn |
Úc | 15 | Bộ tiêu chuẩn an toàn thực phẩm Úc - New Zealand - Tiêu chuẩn 1.4.1 | |
Bra-xin | 10 | Quyết địn số 7, ngày 18 tháng 2 năm 2011 - Bộ y tế Bra-xin | |
Châu Âu (EU) | 2 | 4 | Quy định của Ủy ban Liên minh châu Âu số 165/2010 |
Ấn Độ | 10 | Cơ quan Quy chuẩn và An toàn thực phẩm Ấn Độ FSSAI | |
Mỹ | 20 | Hướng dẫn thực thi quy định quản lý thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ CPG mục 555.400 |
Nguồn tham khảo:
https://www.nutfruit.org/files/tech/1503569664_Cashew_Kit_Vietnamese_LR.pdf
Xem thêm:
Quản lý chất lượng toàn diện sản phẩm nhân điều